Kính gửi quý đồng nghiệp,
Do tình hình dịch bệnh và Công văn chuyển đến chậm nên một số đơn vị chưa cập nhật kịp, do vậy Bộ Y tế lùi thời hạn nhập báo cáo của các đơn vị sang 23:00 ngày 5/12..
Click vào đây để tải CV 1534 V/v báo cáo sơ bộ triển khai Đề án 3616/QĐ-BYT
Click vào đây để tải mẫu báo cáo đề án 3616
---
Hướng dẫn nhanh
- Quý đồng nghiệp cần đăng nhập bằng tài khoản khảo sát hài lòng để gửi báo cáo (liên hệ phòng/tổ quản lý chất lượng để lấy tài khoản báo cáo).
- Đối với các cơ sở thu dung, bệnh viện điều trị covid19,... ở trong bệnh viện, có thể sử dụng tài khoản chất lượng bệnh viện để báo cáo, không cần đăng ký mới.
- Đối với Trung tâm hồi sức tích cực quốc gia, vùng trong đề án 3616; Các bệnh viện Covid-19, dã chiến, tạm thời, ...;: --> vui lòng đăng ký nhận tài khoản báo cáo (click vào đây).
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ số điện thoại 0937 664 443 hoặc email chatluongbenhvien@gmail.com.
Trân trọng!
Số bệnh viện đã báo cáo theo tỉnh thành
1 | Khác | 2 |
2 | TP. Hà Nội | 72 |
3 | TP. Cần Thơ | 7 |
4 | TP. Đà Nẵng | 12 |
5 | TP. Hồ Chí Minh | 100 |
6 | An Giang | 12 |
7 | Bà Rịa Vũng Tàu | 12 |
8 | Bắc Giang | 10 |
9 | Bắc Kạn | 9 |
10 | Bạc Liêu | 13 |
11 | Bắc Ninh | 11 |
12 | Bến Tre | 11 |
13 | Bình Định | 15 |
14 | Bình Dương | 12 |
15 | Bình Phước | 8 |
16 | Bình Thuận | 8 |
17 | Cà Mau | 13 |
18 | Cao Bằng | 16 |
19 | Đắk Lắk | 17 |
20 | Đăk Nông | 2 |
21 | Điện Biên | 12 |
22 | Đồng Nai | 19 |
23 | Đồng Tháp | 20 |
24 | Gia Lai | 21 |
25 | Hà Giang | 14 |
26 | Hà Nam | 3 |
27 | Hà Tĩnh | 19 |
28 | Hải Dương | 19 |
29 | Hải Phòng | 22 |
30 | Hậu Giang | 10 |
31 | Hòa Bình | 8 |
32 | Hưng Yên | 4 |
33 | Khánh Hòa | 16 |
34 | Kiên Giang | 3 |
35 | Kon Tum | 10 |
36 | Lai Châu | 9 |
37 | Lâm Đồng | 16 |
38 | Lạng Sơn | 13 |
39 | Lào Cai | 13 |
40 | Long An | 16 |
41 | Nam Định | 22 |
42 | Nghệ An | 35 |
43 | Ninh Bình | 3 |
44 | Ninh Thuận | 11 |
45 | Phú Thọ | 21 |
46 | Phú Yên | 12 |
47 | Quảng Bình | 3 |
48 | Quảng Nam | 15 |
49 | Quảng Ngãi | 11 |
50 | Quảng Ninh | 15 |
51 | Quảng Trị | 4 |
52 | Sóc Trăng | 5 |
53 | Sơn La | 16 |
54 | Tây Ninh | 14 |
55 | Thái Bình | 21 |
56 | Thái Nguyên | 12 |
57 | Thanh Hóa | 32 |
58 | Thừa Thiên Huế | 15 |
59 | Tiền Giang | 7 |
60 | Trà Vinh | 4 |
61 | Tuyên Quang | 13 |
62 | Vĩnh Long | 11 |
63 | Vĩnh Phúc | 9 |
64 | Yên Bái | 7 |